Trang thông tin điện tử

Sở Khoa học và Công nghệ

A- A A+ | Tăng tương phản Giảm tương phản

TTHC Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
------------------
DANH SÁCH THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

 
 

Lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ

 

STT

Mã TTHC

Tên TTHC

QĐ Công bố

Đối tượng

Mã QR Code

 

 

1

 

1.011816.H48

 

(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

 

2

 

2.001143.000.00.00.H48

 

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ.

 

771/QĐ-UBND

 

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

 

3

 

2.001137.000.00.00.H48

 

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ.

 

771/QĐ-UBND

 

Doanh nghiệp

 

 

 

4

 

1.002690.000.00.00.H48

 

Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ.

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

 

5

 

2.001643.000.00.00.H48

 

Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ.

 

771/QĐ-UBND

 

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

 

6

 

2.001179.000.00.00.H48

 

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học  và công nghệ.

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

 

 

7

 

2.000079.000.00.00.H48

 

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

 

 

8

 

2.002544.000.00.00.H48

 

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

 

 

 

9

 

2.002546.000.00.00.H48

 

Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

 

 

 

10

 

2.002548.000.00.00.H48

 

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

 

 

 

11

 

1.011812.H48

 

(Cấp tỉnh) Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

 

 

12

 

1.011814.H48

 

(Cấp tỉnh) Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

 

 

13

 

1.011815.H48

 

(Cấp tỉnh) Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến

 

771/QĐ-UBND

 

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

 

14

1.012353.H48

Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Khoa học và Công nghệ)

771/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

15

2.002724.H48

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước

771/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

16

2.002711.H48

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước

771/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Cán bộ, công chức, viên chức; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

17

1.006427.H48

Thủ tục đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước (cấp tỉnh)

771/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

18

2.002144.H48

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

771/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

19

2.002248.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

771/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

20

2.002249.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ)

771/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

21

2.002609.H48

Thủ tục xác nhận dự án đầu tư đáp ứng nguyên tắc hoạt động công nghệ cao trong khu công nghệ cao

771/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài

 

 

22

1.013961.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao-

1104/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

23

1.013969.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho cá nhân.

1104/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

 

 

24

1.013964.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động nghiên cứu và phát triển công nghệ cao cho tổ chức.

1104/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

25

1.013960.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho cá nhân

1104/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài

 

 

26

1.013957.H48

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức

1104/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

27

1.013927.H48

Thủ tục Cấp Giấy phép chuyển giao công nghệ -

1104/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

28

1.013936.H48

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ -

1104/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

29

1.013943.H48

Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ -

1104/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

30

1.013918.H48

Thủ tục Chấp thuận chuyển giao công nghệ -

1104/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

31

1.013931.H48

Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ

1104/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

32

1.013939.H48

Thủ tục Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ -

1104/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

33

1.013933.H48

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ đánh giá công nghệ -

1104/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

34

1.013940.H48

Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động dịch vụ giám định công nghệ -

1104/QĐ-UBND

Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

 

35

1.013944.H48

Thủ tục Xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư -

1104/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Doanh nghiệp; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Hợp tác xã

 

36

2.002795.H48

Cấp giấy chứng nhận cơ sở ươm tạo công nghệ cao, ươm tạo doanh nghiệp công nghệ cao

1105/QĐ-UBND.

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

37

2.002794.H48

Cấp giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm thuộc Danh mục sản phẩm công nghệ cao được khuyến khích phát triển

1105/QĐ-UBND.

Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài; Hợp tác xã

 

38

1.014391.H48

Cấp Giấy chứng nhận văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1338/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

39

1.014389.H48

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

1338/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

40

1.014392.H48

Thay đổi, bổ sung, cấp lại Giấy chứng nhận văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ

1338/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

41

1.014383.H48

Thủ tục đặt và tổ chức xét tặng giải thưởng của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

1339/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

42

1.014390.H48

Thay đổi, bổ sung, cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

1338/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

43

1.014393.H48

Công nhận trung tâm nghiên cứu và phát triển (Sở Khoa học và Công nghệ)

1338/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

44

1.014394.H48

Thành lập đơn vị trực thuộc ở nước ngoài của tổ chức khoa học và công nghệ (Sở Khoa học và Công nghệ)

1338/QĐ-UBND

Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)

 

 

45

1.014388.H48

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ tổ chức và hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

1338/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam; Người Việt Nam định cư ở nước ngoài; Người nước ngoài; Doanh nghiệp; Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài; Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX); Tổ chức nước ngoài

 

46

1.014383.H48

Thủ tục đặt và tổ chức xét tặng giải thưởng của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam

1339/QĐ-UBND

Công dân Việt Nam, Tổ chức (không bao gồm doanh nghiệp, HTX)