Công bố danh mục dịch vụ công trực tuyến toàn trình, dịch vụ công trực tuyến một phần thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Quảng Ngãi
DANH MỤC
DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TOÀN TRÌNH, MỘT PHẦN THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 949/QĐ-UBND ngày 20 /6/2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Ngãi)
STT | Mã TTHC | Tên TTHC | Mức độ dịch vụ | Thực hiện nghĩa vụ tài chính (phí, lệ phí, thuế, giá, thu tiền; có thì đánh dấu X) | |
Toàn trình | Một phần | ||||
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH | 37 | 25 | 18 | ||
I | LĨNH VỰC TIÊU CHUẨN ĐO LƯỜNG CHẤT LƯỢNG |
|
|
| |
1 | 2.002253.H48 | Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân | X |
|
|
2 | 2.001277.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký công bố hợp quy đối với các sản phẩm, hàng hóa sản xuất trong nước, dịch vụ, quá trình, môi trường được quản lý bởi các quy chuẩn kỹ thuật quốc gia do Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành | X |
| X |
3 | 2.001207.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả tự đánh giá của tổ chức, cá nhân sản xuất, kinh doanh | X |
| X |
4 | 2.001209.000.00.00.H48 | Thủ tục đăng ký công bố hợp chuẩn dựa trên kết quả chứng nhận hợp chuẩn của tổ chức chứng nhận | X |
| X |
5 | 2.001259.000.00.00.H48 | Thủ tục kiểm tra nhà nước về chất lượng hàng hóa hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | X |
|
|
6 | 1.001392.000.00.00.H48 | Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu. | X |
|
|
7 | 2.001501.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp | X |
|
|
8 | 2.000212.000.00.00.H48 | Thủ tục Công bố đủ điều kiện sử dụng dấu định lượng | X |
|
|
9 | 1.000449.000.00.00.H48 | Thủ tục điều chỉnh nội dung bản công bố sử dụng dấu định lượng | X |
|
|
10 | 2.001208.000.00.00.H48 | Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận |
| X |
|
11 | 2.001100.000.00.00.H48 | Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định |
| X |
|
II | LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ |
|
|
| |
12 | 2.002248.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X |
| X |
13 | 2.002249.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ (trừ trường hợp thuộc thẩm quyền của Bộ Khoa học và Công nghệ) | X |
| X |
14 | 2.002544.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | X |
|
|
15 | 2.002546.000.00.00.H48 | Thủ tục sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | X |
|
|
16 | 2.002548.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận chuyển giao công nghệ khuyến khích chuyển giao | X |
|
|
17 | 2.001179.000.00.00.H48 | Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
|
18 | 2.002278.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
|
19 | 2.001525.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ | X |
|
|
20 | 1.011812.H48 | Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | X |
|
|
21 | 1.011818.H48 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương | X |
|
|
22 | 1.011820.H48 | Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X |
|
|
23 | 1.011814.H48 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu | X |
|
|
24 | 1.011815.H48 | Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến | X |
|
|
25 | 1.011816.H48 | Thủ tục hỗ trợ kinh phí hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực | X |
|
|
26 | 1.001786.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| X |
27 | 1.001716.000.00.00.H48 | Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ | X |
| X |
28 | 1.006427.H48 | Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước | X |
|
|
29 | 3.000259.H48 | Thủ tục đặt và tặng giải thưởng về khoa học và công nghệ của tổ chức, cá nhân cư trú hoặc hoạt động hợp pháp tại Việt Nam |
| X |
|
30 | 1.011819.H48 | Đăng ký thông tin kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương |
| X |
|
31 | 2.001143.000.00.00.H48 | Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ. |
| X |
|
32 | 2.001137.000.00.00.H48 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp có dự án thuộc ngành, nghề ưu đãi đầu tư, địa bàn ưu đãi đầu tư nhận chuyển giao công nghệ từ tổ chức khoa học và công nghệ |
| X |
|
33 | 1.002690.000.00.00.H48 | Thủ tục hỗ trợ doanh nghiệp, tổ chức, cá nhân thực hiện giải mã công nghệ |
| X |
|
34 | 2.001643.000.00.00.H48 | Thủ tục hỗ trợ tổ chức khoa học và công nghệ có hoạt động liên kết với tổ chức ứng dụng, chuyển giao công nghệ địa phương, để hoàn thiện kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ |
| X |
|
35 | 2.002709.H48 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
| X |
|
36 | 2.002710.H48 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
| X |
|
37 | 2.002722.H48 | Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
| X |
|
38 | 2.002723.H48 | Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
| X |
|
39 | 2.002724.H48 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước |
| X |
|
40 | 2.002711.H48 | Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp tỉnh sử dụng ngân sách nhà nước |
| X |
|
41 | 2.000079.000.00.00.H48 | Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| X |
|
42 | 2.002144.0H48 | Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người |
| X |
|
43 | 1.012353.H48 | Thủ tục xác định dự án đầu tư có hoặc không sử dụng công nghệ lạc hậu, tiềm ẩn nguy cơ gây ô nhiễm môi trường, thâm dụng tài nguyên |
| X |
|
III | LĨNH VỰC SỞ HƯU TRÍ TUỆ | ||||
44 | 1.011939.H48 | Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp | X |
|
|
45 | 1.011938.H48 | Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
| X | X |
46 | 1.011937.H48 | Thủ tục cấp Giấy chứng nhận tổ chức giám định sở hữu công nghiệp |
| X | X |
IV | LĨNH VỰC AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN | ||||
47 | 2.002385.000.00.00.H48 | Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế | X |
|
|
48 | 2.002379.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế) | X |
| X |
49 | 2.002380.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X | X |
50 | 2.002381.000.00.00.H48 | Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X | X |
51 | 2.002382.000.00.00.H48 | Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
|
52 | 2.002383.000.00.00.H48 | Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
|
53 | 2.002384.000.00.00.H48 | Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế |
| X |
|
V | LĨNH VỰC BƯU CHÍNH | ||||
54 | 1.003659.000.00.00.H48 | Cấp giấy phép bưu chính | X |
| X |
55 | 1.003687.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung giấy phép bưu chính | X |
| X |
56 | 1.003633.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi hết hạn | X |
| X |
57 | 1.004379.000.00.00.H48 | Cấp lại giấy phép bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
| X |
58 | 1.004470.000.00.00.H48 | Cấp văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
| X |
59 | 1.005442.000.00.00.H48 | Cấp lại văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính khi bị mất hoặc hư hỏng không sử dụng được | X |
| X |
60 | 1.010902.000.00.00.H48 | Sửa đổi, bổ sung văn bản xác nhận thông báo hoạt động bưu chính | X |
|
|
VI | LĨNH VỰC TRỒNG TRỌT |
|
|
| |
61 | 1.012075.H48 | Quyết định cho phép tổ chức, cá nhân khác sử dụng giống cây trồng được bảo hộ là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước. | X |
|
|
62 | 1.012074.H48 | Giao quyền đăng ký đối với giống cây trồng là kết quả của nhiệm vụ khoa học và công nghệ sử dụng ngân sách nhà nước |
| X |
|